Xem ngày 20/7/1971 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/7/1971 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 9/9/1971.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/7/1971 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/7/1971 âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 1971 ngày âm lịch 20/7/1971 âm lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 1971
-
Thứ Năm, ngày 20 tháng 7 năm 1971 âm lịch
- Âm lịch: 20/7/1971
- Dương lịch: 9/9/1971
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Thân, Năm Tân Hợi
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/7/1971 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 20/7/1971 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 20/7/1971 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao