Xem ngày 20/2/1968 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/2/1968 âm lịch - Đinh Hợi, dương lịch rơi vào ngày 18/3/1968.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/2/1968 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/2/1968 âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 1968 ngày âm lịch 20/2/1968 âm lịch âm ngày 20 tháng 2 năm 1968
-
Thứ Hai, ngày 20 tháng 2 năm 1968 âm lịch
- Âm lịch: 20/2/1968
- Dương lịch: 18/3/1968
- Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/2/1968 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 20/2/1968 âm lịch: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 20/2/1968 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Bất tương
- Sao xấu: Trùng nguyệt, Nguyên vũ