Xem ngày 20/11/2074 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/11/2074 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 6/1/2075.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/11/2074 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/11/2074 âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2074 ngày âm lịch 20/11/2074 âm lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 2074
-
Chủ Nhật, ngày 20 tháng 11 năm 2074 âm lịch
- Âm lịch: 20/11/2074
- Dương lịch: 6/1/2075
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/11/2074 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 20/11/2074 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 20/11/2074 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát, Ngũ ly, Câu trần