Xem ngày 2/6/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 2/6/1943 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 3/7/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 2/6/1943 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 2/6/1943 âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 1943 ngày âm lịch 2/6/1943 âm lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 1943
-
Thứ bảy, ngày 2 tháng 6 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 2/6/1943
- Dương lịch: 3/7/1943
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 2/6/1943 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 2/6/1943 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 2/6/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Phổ hộ
- Sao xấu: Tử khí, Địa nang, Thiên hình