Xem ngày 2/1/1965 âm lịch là ngày gì?
Ngày 2/1/1965 âm lịch - Đinh Hợi, dương lịch rơi vào ngày 2/2/1965.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 2/1/1965 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 2/1/1965 âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 1965 ngày âm lịch 2/1/1965 âm lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 1965
-
Thứ Ba, ngày 2 tháng 1 năm 1965 âm lịch
- Âm lịch: 2/1/1965
- Dương lịch: 2/2/1965
- Ngày Đinh Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tỵ
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 2/1/1965 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 2/1/1965 âm lịch: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 2/1/1965 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật