Xem ngày 19/6/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 19/6/2002 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 28/7/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 19/6/2002 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 19/6/2002 âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2002 ngày âm lịch 19/6/2002 âm lịch âm ngày 19 tháng 6 năm 2002
-
Chủ Nhật, ngày 19 tháng 6 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 19/6/2002
- Dương lịch: 28/7/2002
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 19/6/2002 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 19/6/2002 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 19/6/2002 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Câu trần