Xem ngày 18/8/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/8/1994 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 23/9/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/8/1994 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/8/1994 âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 1994 ngày âm lịch 18/8/1994 âm lịch âm ngày 18 tháng 8 năm 1994
-
Thứ Sáu, ngày 18 tháng 8 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 18/8/1994
- Dương lịch: 23/9/1994
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/8/1994 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 18/8/1994 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 18/8/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tướng, Thời đức, Âm đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Vãng vong