Xem ngày 18/11/1947 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/11/1947 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 29/12/1947.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/11/1947 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/11/1947 âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 1947 ngày âm lịch 18/11/1947 âm lịch âm ngày 18 tháng 11 năm 1947
-
Thứ Hai, ngày 18 tháng 11 năm 1947 âm lịch
- Âm lịch: 18/11/1947
- Dương lịch: 29/12/1947
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/11/1947 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 18/11/1947 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 18/11/1947 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư, Huyết kị