Xem ngày 18/1/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/1/1940 âm lịch - Mậu Tuất, dương lịch rơi vào ngày 25/2/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/1/1940 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/1/1940 âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 1940 ngày âm lịch 18/1/1940 âm lịch âm ngày 18 tháng 1 năm 1940
-
Chủ Nhật, ngày 18 tháng 1 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 18/1/1940
- Dương lịch: 25/2/1940
- Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/1/1940 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 18/1/1940 âm lịch: Canh Thìn, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 18/1/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát