Xem ngày 16/9/1996 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/9/1996 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 27/10/1996.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/9/1996 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/9/1996 âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 1996 ngày âm lịch 16/9/1996 âm lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 1996
-
Chủ Nhật, ngày 16 tháng 9 năm 1996 âm lịch
- Âm lịch: 16/9/1996
- Dương lịch: 27/10/1996
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Tý
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/9/1996 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 16/9/1996 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 16/9/1996 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi