Xem ngày 16/9/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/9/1943 âm lịch - Ất Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 14/10/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/9/1943 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/9/1943 âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 1943 ngày âm lịch 16/9/1943 âm lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 1943
-
Thứ Năm, ngày 16 tháng 9 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 16/9/1943
- Dương lịch: 14/10/1943
- Ngày Ất Tỵ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/9/1943 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 16/9/1943 âm lịch: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 16/9/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Du họa, Thiên tặc, Huyết kị, Trùng nhật