Xem ngày 16/7/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/7/1942 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 27/8/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/7/1942 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/7/1942 âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 1942 ngày âm lịch 16/7/1942 âm lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 1942
-
Thứ Năm, ngày 16 tháng 7 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 16/7/1942
- Dương lịch: 27/8/1942
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/7/1942 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 16/7/1942 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 16/7/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Phúc sinh, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí