Xem ngày 16/6/2092 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/6/2092 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 20/7/2092.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/6/2092 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/6/2092 âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2092 ngày âm lịch 16/6/2092 âm lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 2092
-
Chủ Nhật, ngày 16 tháng 6 năm 2092 âm lịch
- Âm lịch: 16/6/2092
- Dương lịch: 20/7/2092
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Tý
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/6/2092 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 16/6/2092 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 16/6/2092 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Vãng phong, Thiên lao