Xem ngày 16/12/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/12/2094 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 21/1/2095.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/12/2094 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/12/2094 âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2094 ngày âm lịch 16/12/2094 âm lịch âm ngày 16 tháng 12 năm 2094
-
Thứ Sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 16/12/2094
- Dương lịch: 21/1/2095
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Đinh Sửu, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/12/2094 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 16/12/2094 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 16/12/2094 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát, Ngũ ly, Câu trần