Xem ngày 15/6/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/6/1991 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 26/7/1991.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/6/1991 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/6/1991 âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 1991 ngày âm lịch 15/6/1991 âm lịch âm ngày 15 tháng 6 năm 1991
-
Thứ Sáu, ngày 15 tháng 6 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 15/6/1991
- Dương lịch: 26/7/1991
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/6/1991 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 15/6/1991 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 15/6/1991 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Câu trần