Xem ngày 15/4/1998 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/4/1998 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 10/5/1998.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/4/1998 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/4/1998 âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 1998 ngày âm lịch 15/4/1998 âm lịch âm ngày 15 tháng 4 năm 1998
-
Chủ Nhật, ngày 15 tháng 4 năm 1998 âm lịch
- Âm lịch: 15/4/1998 (Rằm tháng 4)
- Dương lịch: 10/5/1998
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Mậu Dần
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/4/1998 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 15/4/1998 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 15/4/1998 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, giải trừ, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Vương nhật
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Trùng nhật, Câu trần, Dương thác