Xem ngày 15/2/2044 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/2/2044 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 14/3/2044.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/2/2044 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/2/2044 âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2044 ngày âm lịch 15/2/2044 âm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 2044
-
Thứ Hai, ngày 15 tháng 2 năm 2044 âm lịch
- Âm lịch: 15/2/2044 (Rằm tháng 2)
- Dương lịch: 14/3/2044
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/2/2044 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 15/2/2044 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 15/2/2044 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự,nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên lao