Xem ngày 15/1/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/1/1945 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 27/2/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/1/1945 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/1/1945 âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 1945 ngày âm lịch 15/1/1945 âm lịch âm ngày 15 tháng 1 năm 1945
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 1 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 15/1/1945 (Tết Nguyên Tiêu)
- Dương lịch: 27/2/1945
- Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/1/1945 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 15/1/1945 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 15/1/1945 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Tứ tương, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Hàm trì, Chu tước