Xem ngày 14/9/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/1975 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 18/10/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/1975 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/1975 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 1975 ngày âm lịch 14/9/1975 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 1975
-
Thứ bảy, ngày 14 tháng 9 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/1975
- Dương lịch: 18/10/1975
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/1975 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/1975 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi