Xem ngày 14/9/1951 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/1951 âm lịch - Đinh Hợi, dương lịch rơi vào ngày 14/10/1951.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/1951 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/1951 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 1951 ngày âm lịch 14/9/1951 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 1951
-
Chủ Nhật, ngày 14 tháng 9 năm 1951 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/1951
- Dương lịch: 14/10/1951
- Ngày Đinh Hợi, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Mão
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/1951 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/1951 âm lịch: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/1951 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường
- Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Trùng nhật