Xem ngày 14/9/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/1944 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 30/10/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/1944 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/1944 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 1944 ngày âm lịch 14/9/1944 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 1944
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 9 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/1944
- Dương lịch: 30/10/1944
- Ngày Đinh Mão, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/1944 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/1944 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Lục hợp, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần