Xem ngày 14/7/2050 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/7/2050 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 30/8/2050.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/7/2050 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/7/2050 âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2050 ngày âm lịch 14/7/2050 âm lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2050
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 7 năm 2050 âm lịch
- Âm lịch: 14/7/2050
- Dương lịch: 30/8/2050
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Ngọ
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/7/2050 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/7/2050 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/7/2050 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, xuất hành, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Thiên mã, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Ngọc vũ, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Bạch hổ