Xem ngày 14/7/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/7/1975 âm lịch - Mậu Tuất, dương lịch rơi vào ngày 20/8/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/7/1975 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/7/1975 âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 1975 ngày âm lịch 14/7/1975 âm lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 1975
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 7 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 14/7/1975
- Dương lịch: 20/8/1975
- Ngày Mậu Tuất, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/7/1975 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 14/7/1975 âm lịch: Canh Thìn, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/7/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Mẫu thương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không