Xem ngày 14/6/1977 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/6/1977 âm lịch - Đinh Hợi, dương lịch rơi vào ngày 29/7/1977.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/6/1977 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/6/1977 âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 1977 ngày âm lịch 14/6/1977 âm lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 1977
-
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 6 năm 1977 âm lịch
- Âm lịch: 14/6/1977
- Dương lịch: 29/7/1977
- Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/6/1977 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 14/6/1977 âm lịch: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 14/6/1977 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, động thổ, đổ mái, đào đất.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Tứ cùng, Thất điểu, Trùng nhật