Xem ngày 14/6/1965 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/6/1965 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 12/7/1965.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/6/1965 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/6/1965 âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 1965 ngày âm lịch 14/6/1965 âm lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 1965
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 6 năm 1965 âm lịch
- Âm lịch: 14/6/1965
- Dương lịch: 12/7/1965
- Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Tỵ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/6/1965 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 14/6/1965 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 14/6/1965 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang
- Sao xấu: Đại sát