Xem ngày 14/6/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/6/1941 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 8/7/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/6/1941 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/6/1941 âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 1941 ngày âm lịch 14/6/1941 âm lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 1941
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 6 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 14/6/1941
- Dương lịch: 8/7/1941
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/6/1941 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 14/6/1941 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 14/6/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật, Đại hội, Âm thác