Xem ngày 14/6/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/6/1940 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 18/7/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/6/1940 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/6/1940 âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 1940 ngày âm lịch 14/6/1940 âm lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 1940
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 6 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 14/6/1940
- Dương lịch: 18/7/1940
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/6/1940 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 14/6/1940 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 14/6/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Bất tương, Yếu an, Thanh long
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù