Xem ngày 14/5/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/5/1934 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 25/6/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/5/1934 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/5/1934 âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 1934 ngày âm lịch 14/5/1934 âm lịch âm ngày 14 tháng 5 năm 1934
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 5 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 14/5/1934
- Dương lịch: 25/6/1934
- Ngày Đinh Mão, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/5/1934 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 14/5/1934 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 14/5/1934 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tục thế, Ngũ hợp, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kỵ, Vãng vong, Phục nhật