Xem ngày 14/4/2097 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/2097 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 25/5/2097.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/2097 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/2097 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2097 ngày âm lịch 14/4/2097 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2097
-
Thứ bảy, ngày 14 tháng 4 năm 2097 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/2097 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 25/5/2097
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Ất Tỵ, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/2097 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/2097 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/2097 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thiên mã, Minh phệ đối
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Tứ phế, Ngũ hư, Bạch hổ