Xem ngày 14/4/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/2094 âm lịch - Mậu Tuất, dương lịch rơi vào ngày 27/5/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/2094 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/2094 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2094 ngày âm lịch 14/4/2094 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2094
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 4 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/2094 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 27/5/2094
- Ngày Mậu Tuất, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/2094 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/2094 âm lịch: Canh Thìn, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/2094 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Bất tương, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc