Xem ngày 14/4/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1997 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 20/5/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1997 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1997 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1997 ngày âm lịch 14/4/1997 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1997
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 4 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1997 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 20/5/1997
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Ất Tỵ, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1997 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1997 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1997 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc