Xem ngày 14/4/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1991 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 27/5/1991.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1991 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1991 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1991 ngày âm lịch 14/4/1991 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1991
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 4 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1991 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 27/5/1991
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1991 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1991 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1991 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Bất tương, Yếu an, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Ngũ ly, Chu tước