Xem ngày 14/4/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/4/1941 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 9/5/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/4/1941 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/4/1941 âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 1941 ngày âm lịch 14/4/1941 âm lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 1941
-
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 4 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 14/4/1941 (Tết Dân tộc Khmer)
- Dương lịch: 9/5/1941
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/4/1941 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 14/4/1941 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 14/4/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, giải trừ, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Vương nhật
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Trùng nhật, Câu trần, Dương thác