Xem ngày 14/2/2091 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/2091 âm lịch - Đinh Hợi, dương lịch rơi vào ngày 2/4/2091.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/2091 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/2091 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2091 ngày âm lịch 14/2/2091 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2091
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 2 năm 2091 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/2091
- Dương lịch: 2/4/2091
- Ngày Đinh Hợi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Hợi
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/2091 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/2091 âm lịch: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/2091 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Bất tương
- Sao xấu: Trùng nguyệt, Nguyên vũ