Xem ngày 14/2/1930 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/2/1930 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 13/3/1930.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/2/1930 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/2/1930 âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 1930 ngày âm lịch 14/2/1930 âm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 1930
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 2 năm 1930 âm lịch
- Âm lịch: 14/2/1930
- Dương lịch: 13/3/1930
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Ngọ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/2/1930 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 14/2/1930 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 14/2/1930 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự,nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên lao