Xem ngày 14/12/1998 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/12/1998 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 30/1/1999.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/12/1998 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/12/1998 âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 1998 ngày âm lịch 14/12/1998 âm lịch âm ngày 14 tháng 12 năm 1998
-
Thứ bảy, ngày 14 tháng 12 năm 1998 âm lịch
- Âm lịch: 14/12/1998
- Dương lịch: 30/1/1999
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Dần
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/12/1998 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/12/1998 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/12/1998 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Kính an, Giải thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ hư, Thiên lao