Xem ngày 14/11/2049 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/11/2049 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 8/12/2049.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/11/2049 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/11/2049 âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2049 ngày âm lịch 14/11/2049 âm lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 2049
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 11 năm 2049 âm lịch
- Âm lịch: 14/11/2049
- Dương lịch: 8/12/2049
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/11/2049 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 14/11/2049 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 14/11/2049 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Ngũ phú, Bất tương
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Trùng nhật, Nguyên vũ