Xem ngày 14/11/1962 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/11/1962 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 10/12/1962.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/11/1962 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/11/1962 âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 1962 ngày âm lịch 14/11/1962 âm lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 1962
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 11 năm 1962 âm lịch
- Âm lịch: 14/11/1962
- Dương lịch: 10/12/1962
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/11/1962 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/11/1962 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/11/1962 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư, Huyết kị