Xem ngày 14/10/2051 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/10/2051 âm lịch - Ất Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 16/11/2051.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/10/2051 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/10/2051 âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2051 ngày âm lịch 14/10/2051 âm lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 2051
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 10 năm 2051 âm lịch
- Âm lịch: 14/10/2051
- Dương lịch: 16/11/2051
- Ngày Ất Tỵ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/10/2051 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 14/10/2051 âm lịch: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 14/10/2051 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Câu trần