Xem ngày 13/6/2006 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/6/2006 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 7/7/2006.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/6/2006 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/6/2006 âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2006 ngày âm lịch 13/6/2006 âm lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 2006
-
Thứ Sáu, ngày 13 tháng 6 năm 2006 âm lịch
- Âm lịch: 13/6/2006
- Dương lịch: 7/7/2006
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Ất Mùi, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/6/2006 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 13/6/2006 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 13/6/2006 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Câu trần