Xem ngày 13/5/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/5/2094 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 25/6/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/5/2094 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/5/2094 âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2094 ngày âm lịch 13/5/2094 âm lịch âm ngày 13 tháng 5 năm 2094
-
Thứ Sáu, ngày 13 tháng 5 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 13/5/2094
- Dương lịch: 25/6/2094
- Ngày Đinh Mão, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/5/2094 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 13/5/2094 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 13/5/2094 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tục thế, Ngũ hợp, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kỵ, Vãng vong, Phục nhật