Xem ngày 13/5/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/5/1939 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 29/6/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/5/1939 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/5/1939 âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 1939 ngày âm lịch 13/5/1939 âm lịch âm ngày 13 tháng 5 năm 1939
-
Thứ Năm, ngày 13 tháng 5 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 13/5/1939
- Dương lịch: 29/6/1939
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/5/1939 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 13/5/1939 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 13/5/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Chí tử, Thiên tặc, Phục nhật