Xem ngày 12/11/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/11/2002 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 15/12/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/11/2002 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/11/2002 âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2002 ngày âm lịch 12/11/2002 âm lịch âm ngày 12 tháng 11 năm 2002
-
Chủ Nhật, ngày 12 tháng 11 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 12/11/2002
- Dương lịch: 15/12/2002
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/11/2002 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 12/11/2002 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 12/11/2002 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Ngũ phú, Bất tương
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Trùng nhật, Nguyên vũ