Xem ngày 11/5/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/5/1975 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 20/6/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/5/1975 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/5/1975 âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 1975 ngày âm lịch 11/5/1975 âm lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 1975
-
Thứ Sáu, ngày 11 tháng 5 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 11/5/1975
- Dương lịch: 20/6/1975
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/5/1975 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 11/5/1975 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 11/5/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Chí tử, Thiên tặc, Phục nhật