Xem ngày 11/3/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/3/1944 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 3/4/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/3/1944 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/3/1944 âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 1944 ngày âm lịch 11/3/1944 âm lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 1944
-
Thứ Hai, ngày 11 tháng 3 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 11/3/1944
- Dương lịch: 3/4/1944
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/3/1944 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 11/3/1944 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 11/3/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, san đường, sửa tường.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Ngọc vũ, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Nguyệt yếm, Địa hoả, Ngũ hư, Ngũ ly