Xem ngày 11/2/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/2/1946 âm lịch - Đinh Hợi, dương lịch rơi vào ngày 14/3/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/2/1946 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/2/1946 âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 1946 ngày âm lịch 11/2/1946 âm lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 1946
-
Thứ Năm, ngày 11 tháng 2 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 11/2/1946
- Dương lịch: 14/3/1946
- Ngày Đinh Hợi, Tháng Tân Mão, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/2/1946 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 11/2/1946 âm lịch: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 11/2/1946 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Bất tương
- Sao xấu: Trùng nguyệt, Nguyên vũ