Xem ngày 11/11/2095 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/11/2095 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 7/12/2095.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/11/2095 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/11/2095 âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2095 ngày âm lịch 11/11/2095 âm lịch âm ngày 11 tháng 11 năm 2095
-
Thứ Tư, ngày 11 tháng 11 năm 2095 âm lịch
- Âm lịch: 11/11/2095
- Dương lịch: 7/12/2095
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/11/2095 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 11/11/2095 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 11/11/2095 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Ngũ phú, Bất tương
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Trùng nhật, Nguyên vũ