Xem ngày 11/1/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/1/1944 âm lịch - Mậu Tuất, dương lịch rơi vào ngày 4/2/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/1/1944 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/1/1944 âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 1944 ngày âm lịch 11/1/1944 âm lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 1944
-
Thứ Sáu, ngày 11 tháng 1 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 11/1/1944
- Dương lịch: 4/2/1944
- Ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/1/1944 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 11/1/1944 âm lịch: Canh Thìn, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 11/1/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thánh tâm, Thanh long
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư