Xem ngày 10/8/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/8/1959 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 12/9/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/8/1959 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/8/1959 âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 1959 ngày âm lịch 10/8/1959 âm lịch âm ngày 10 tháng 8 năm 1959
-
Thứ bảy, ngày 10 tháng 8 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 10/8/1959
- Dương lịch: 12/9/1959
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/8/1959 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 10/8/1959 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 10/8/1959 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao