Xem ngày 10/8/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/8/1939 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 22/9/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/8/1939 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/8/1939 âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 1939 ngày âm lịch 10/8/1939 âm lịch âm ngày 10 tháng 8 năm 1939
-
Thứ Sáu, ngày 10 tháng 8 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 10/8/1939
- Dương lịch: 22/9/1939
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/8/1939 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 10/8/1939 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 10/8/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế
- Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao